Lịch Phụng VụMetropolitan Archdiocese of HuếViệt Nam |
|
Tháng Giêng | |||||
Mùa Giáng Sinh | |||||
1 | Thứ Hai | T | Thánh Ma-ri-a, Ðức Mẹ Chúa Trời | I | |
2 | Thứ Ba | N | Thánh Ba-xi-li-ô Cả và thánh Ghê-gô-ri-ô Na-di-en, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
3 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trước Lễ Hiển Linh | |||||
n | Kính Danh rất thánh Chúa Giê-su | ||||
4 | Thứ Năm | Thứ Năm trước Lễ Hiển Linh | |||
5 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trước Lễ Hiển Linh | |||
6 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trước Lễ Hiển Linh | |||
7 | Chủ Nhật | T | Chúa Hiển Linh | II | |
8 | Thứ Hai | K | Chúa Giê-su Chịu Phép Rửa | ||
Mùa Quanh Năm | |||||
9 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | I | ||
10 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
11 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
12 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||
13 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Hi-la-ri-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
14 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Quanh Năm | II | ||
15 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
16 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
17 | Thứ Tư | N | Thánh An-tôn, viện phụ | ||
18 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
19 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||
20 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Pha-bi-a-nô, giáo hoàng, tử đạo | ||||
n | Thánh Xê-bát-ti-a-nô, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
21 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Quanh Năm | III | ||
22 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Vinh-sơn, phó tế, tử đạo | ||||
23 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||
24 | Thứ Tư | N | Thánh Phan-xi-cô đơ Xan, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
25 | Thứ Năm | K | Thánh Phao-lô, tông đồ trở lại | ||
26 | Thứ Sáu | N | |||
27 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh An-giê-la Mê-ri-si, trinh nữ | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
28 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Quanh Năm | IV | ||
29 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||
30 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||
31 | Thứ Tư | N | Thánh Gio-an Bốt-cô, linh mục | ||
Tháng Hai | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | IV | ||
2 | Thứ Sáu | K | Dâng Chúa Giê-su Trong Đền Thánh | ||
3 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh An-ga-ri-ô, giám mục | ||||
n | Thánh Bơ-la-xi-ô, giám mục, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
4 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Quanh Năm | I | ||
5 | Thứ Hai | N | Thánh A-ga-ta, trinh nữ, tử đạo | ||
6 | Thứ Ba | N | Thánh Phao-lô Mi-ki và các bạn, tử đạo | ||
7 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||
8 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-sep-phi-na Ba-khi-ta, trinh nữ | ||||
n | |||||
9 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm | |||
10 | Thứ Bảy | ||||
Tết Nguyên Đán | |||||
N | Thánh Cô-lát-ti-ca, trinh nữ | ||||
11 | Chủ Nhật | ||||
Kính Nhớ Tổ Tiên Và Ông Bà Cha Mẹ | II | ||||
Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
12 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
Thánh Hoá Công Ăn Việc Làm | |||||
13 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm | |||
Mùa Chay | |||||
14 | Thứ Tư | Thứ Tư Lễ Tro | IV | ||
15 | Thứ Năm | Thứ Năm sau Thứ Tư Lễ Tro | |||
16 | Thứ Sáu | Thứ Sáu sau Thứ Tư Lễ Tro | |||
17 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy sau Thứ Tư Lễ Tro | |||||
n* | Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Mẹ | ||||
18 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Chay | I | ||
19 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
20 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
21 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Phê-rô Đa-mi-a-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
22 | Thứ Năm | K | Lập tông tòa thánh Phê-rô | ||
23 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Pô-li-cáp, giám mục, tử đạo | ||||
24 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Chay | |||
25 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Chay | II | ||
26 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
27 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Ghê-gô-ri-ô thành Narek, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
28 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
29 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
Tháng Ba | |||||
Mùa Chay | |||||
1 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Chay | II | ||
2 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Chay | |||
3 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Chay | III | ||
4 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Ca-xi-mia | ||||
5 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
6 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||
7 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||||
n* | Thánh nữ Pe-pê-tu-a và thánh nữ Phê-li-xi-ta, tử đạo | ||||
8 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Gio-an Thiên Chúa, Tu sĩ | ||||
9 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Phan-xi-ca Rô-ma, nữ tu | ||||
10 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Chay | IV | ||
11 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
12 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
13 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
14 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
15 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
16 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Chay | |||
17 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Chay | I | ||
18 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Sy-ri-lô, giám mục Giê-ru-sa-lem, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
19 | Thứ Ba | T | Thánh Giu-se, Bạn trăm năm Đức Trinh nữ Maria | ||
20 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
21 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
22 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||
23 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Chay | |||||
n* | Thánh Tu-ri-bi-ô Môn-rô-vê-khô, giám mục | ||||
24 | Chủ Nhật | Chúa Nhật Lễ Lá | II | ||
25 | Thứ Hai | Thứ Hai Tuần Thánh | |||
26 | Thứ Ba | Thứ Ba Tuần Thánh | |||
27 | Thứ Tư | Thứ Tư Tuần Thánh | |||
Tam nhật Thánh | |||||
28 | Thứ Năm | Thứ Năm Tuần Thánh | II | ||
29 | Thứ Sáu | Thứ Sáu Tuần Thánh | |||
30 | Thứ Bảy | Thứ Bảy Tuần Thánh | |||
31 | Chủ Nhật | Chúa Nhật Lễ Phục Sinh | I | ||
Tháng Tư | |||||
Mùa Phục Sinh | |||||
1 | Thứ Hai | T | Thứ Hai trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | I | |
2 | Thứ Ba | T | Thứ Ba trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
3 | Thứ Tư | T | Thứ Tư trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
4 | Thứ Năm | T | Thứ Năm trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
5 | Thứ Sáu | T | Thứ Sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
6 | Thứ Bảy | T | Thứ Bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh | ||
7 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Phục Sinh (Kính Lòng Thương Xót Chúa) | |||
8 | Thứ Hai | T | II | ||
9 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
10 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
11 | Thứ Năm | N | Thánh Ta-nit-lao, giám mục, tử đạo | ||
12 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||
13 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh Mác-ti-nô I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
14 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Phục Sinh | III | ||
15 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
16 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
17 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
18 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
19 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
20 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh | |||
21 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Phục Sinh | IV | ||
22 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||
23 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh A-đan-bét-tô, giám mục, tử đạo | ||||
n | Thánh Gio-gi-ô, tử đạo | ||||
24 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh Phi-đên Dich-ma-rinh-gan, linh mục, tử đạo | ||||
25 | Thứ Năm | K | Thánh Mác-cô, tác giả sách Tin Mừng | ||
26 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||
27 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh | |||
28 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Phục Sinh | I | ||
29 | Thứ Hai | N | Thánh Ca-ta-ri-na Si-ê-na, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
30 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh Pi-ô V, giáo hoàng | ||||
Tháng Năm | |||||
Mùa Phục Sinh | |||||
1 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | I | ||||
n | Thánh Giu-se thợ | ||||
2 | Thứ Năm | N | Thánh A-tha-na-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
3 | Thứ Sáu | K | Thánh Phi-lip-phê và thánh Gia-cô-bê, tông đồ | ||
4 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh | |||
5 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Phục Sinh | II | ||
6 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
7 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
8 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
9 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
10 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh Gio-an thành Ávila, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
11 | Thứ Bảy | Thứ Bảy trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh | |||
12 | Chủ Nhật | T | Lễ Thăng Thiên | III | |
13 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
n | |||||
14 | Thứ Ba | K | Thánh Mat-thi-a, tông đồ | ||
15 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||
16 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||
17 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||
18 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh | |||||
n | Thánh Gio-an I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
19 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống | I | |
Mùa Quanh Năm | |||||
20 | Thứ Hai | N | Đức Ma-ri-a, Mẹ Hội Thánh | III | |
21 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Christôphê de Magallanes, linh mục, và các bạn, tử đạo | ||||
22 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ri-ta thành Ca-xi-a, Nữ tu | ||||
23 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm | |||
24 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm | |||
25 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Bê-đa khả kính, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
n | Thánh Ghê-gôri-ô VII, giáo hoàng | ||||
n | Thánh Ma-ri-a Ma-đa-lê-na Pat-di, trinh nữ | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
26 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Ba Ngôi | IV | |
27 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Au-tinh thành Can-tơ-bơ-ri, giám mục | ||||
28 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||
29 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Phao-lô VI, giáo hoàng | ||||
30 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm | |||
31 | Thứ Sáu | K | Đức Ma-ri-a thăm viếng bà Ê-li-sa-bét | ||
Tháng Sáu | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Bảy | N | Thánh Giút-ti-nô, tử đạo | IV | |
2 | Chủ Nhật | T | Lễ Mình Máu Thánh Chúa | I | |
3 | Thứ Hai | N | Thánh Ca-rô-lô Loan-ga và các bạn, tử đạo | ||
4 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm | |||
5 | Thứ Tư | N | Thánh Bô-ni-phát, giám mục, tử đạo | ||
6 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Nô-bec-tô, giám mục | ||||
7 | Thứ Sáu | T | Lễ Trái Tim Cực Thánh Chúa Giê-su | ||
8 | Thứ Bảy | N | Lễ Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ Ma-ri-a | ||
9 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Mùa Quanh Năm | II | ||
10 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||
11 | Thứ Ba | N | Thánh Ba-na-ba, tông đồ | ||
12 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||
13 | Thứ Năm | N | Thánh An-tôn thành Pa-đô-va, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
14 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||
15 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
16 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | III | ||
17 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
18 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
19 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Rô-moan-đô, viện phụ | ||||
20 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||
21 | Thứ Sáu | N | Thánh Lu-y Gon-da-ga, tu sĩ | ||
22 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an Phít-sơ, giám mục, và thánh Tô-ma Mo, tử đạo | ||||
n | Thánh Pao-li-nô, giám mục Nô-la | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
23 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | IV | ||
24 | Thứ Hai | T | Sinh nhật thánh Gio-an Tẩy Giả | ||
25 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||
26 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||
27 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Sy-ri-lô, giám mục A-lê-xan-ri, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
28 | Thứ Sáu | N | Thánh I-rê-nê, giám mục, tử đạo, tiến sĩ Hội Thánh | ||
29 | Thứ Bảy | T | |||
30 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | I | ||
Tháng Bảy | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | I | ||
2 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||
3 | Thứ Tư | K | Thánh Tô-ma, tông đồ | ||
4 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh nữ Ê-li-sa-bét Bồ-đào-nha | ||||
5 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh An-tôn Ma-ri-a Da-ca-ri-a, linh mục | ||||
6 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ma-ri-a Go-rét-ti, trinh nữ, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
7 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | II | ||
8 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
9 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục và các bạn, tử đạo | ||||
10 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
11 | Thứ Năm | N | Thánh Biển-đức, viện phụ | ||
12 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||
13 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Hen-ri-cô | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
14 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | III | ||
15 | Thứ Hai | N | Thánh Bô-na-ven-tu-ra, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
16 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
n | Đức Mẹ núi Cat-minh | ||||
17 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||
18 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||
19 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||
20 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh A-pô-li-na-rê, giám mục, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
21 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | IV | ||
22 | Thứ Hai | K | Thánh Ma-ri-a Ma-đa-lê-na | ||
23 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Bi-ghit-ta, nữ tu | ||||
24 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Sa-ben Mac-lup, linh mục | ||||
25 | Thứ Năm | K | Thánh Gia-cô-bê, tông đồ | ||
26 | Thứ Sáu | N | |||
27 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
28 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | I | ||
29 | Thứ Hai | N | |||
30 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Phê-rô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
31 | Thứ Tư | N | Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la, linh mục | ||
Tháng Tám | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Năm | N | Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | I | |
2 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Phê-rô Giu-li-a-nô Ê-ma, linh mục | ||||
n | Thánh Êu-xê-bi-ô Véc-se-li, giám mục | ||||
3 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
4 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | II | ||
5 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Cung hiến thánh đường Đức Ma-ri-a | ||||
6 | Thứ Ba | K | |||
7 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ga-ê-ta-nô, linh mục | ||||
n | Thánh Xit-tô II, giáo hoàng và các bạn, tử đạo | ||||
8 | Thứ Năm | N | Thánh Đa-minh, linh mục | ||
9 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Têrêxa Bê-nê-đíc-ta Thánh Giá, trinh nữ, tử đạo | ||||
10 | Thứ Bảy | K | Thánh Lô-ren-xô, phó tế, tử đạo | ||
11 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | III | ||
12 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan, nữ tu | ||||
13 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Pôn-xi-a-nô, giáo hoàng, và thánh Hip-pô-li-tô, linh mục, tử đạo | ||||
14 | Thứ Tư | N | Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Kôn-bê, linh mục, tử đạo | ||
15 | Thứ Năm | T | Đức Ma-ri-a Lên Trời | ||
16 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Stê-pha-nô Hungary | ||||
17 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
18 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | IV | ||
19 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an Ơ-đơ, linh mục | ||||
20 | Thứ Ba | N | Thánh Bê-na-đô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
21 | Thứ Tư | N | Thánh Piô X, giáo hoàng | ||
22 | Thứ Năm | N | Đức Ma-ri-a Nữ vương | ||
23 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Rô-sa Li-ma, trinh nữ | ||||
24 | Thứ Bảy | K | Thánh Ba-tô-lô-mê-ô, tông đồ | ||
25 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | I | ||
26 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
27 | Thứ Ba | K | |||
28 | Thứ Tư | N | Thánh Âu-tinh, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
29 | Thứ Năm | N | Thánh Gio-an Tẩy Giả bị trảm quyết | ||
30 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
31 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
Tháng Chín | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | II | ||
2 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
Ngày Quốc Khánh | |||||
3 | Thứ Ba | N | Thánh Grê-gô-ri-ô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh | ||
4 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
5 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Tê-rê-xa Cal-cut-ta, nữ tu | ||||
6 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
7 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
8 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | III | ||
9 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Phê-rô Cơ-la-ve, linh mục | ||||
10 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
11 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
12 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Danh Rất Thánh trinh nữ Ma-ri-a | ||||
13 | Thứ Sáu | N | Thánh Gio-an Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
14 | Thứ Bảy | K | Suy tôn Thánh giá | ||
15 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | IV | ||
16 | Thứ Hai | N | Thánh Co-nê-li-ô, giáo hoàng và thánh Sip-ri-a-nô, giám mục, tử đạo | ||
17 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Rô-be-tô Be-la-mi-nô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
n | Thánh nữ Hildegard thành Bingen, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
18 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
19 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gia-nu-a-ri-ô, giám mục, tử đạo | ||||
20 | Thứ Sáu | N | Thánh An-rê Kim Tê-gon, Phao-lô Chứng Ha-san và các bạn, tử đạo | ||
21 | Thứ Bảy | K | Thánh Mat-thêu, tông đồ, tác giả sách Tin Mừng | ||
22 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | I | ||
23 | Thứ Hai | N | Thánh Pi-ô thành Pi-e-tren-ci-na, linh mục | ||
24 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||
25 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||
26 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Cót-ma và thánh Đa-mi-a-nô, tử đạo | ||||
27 | Thứ Sáu | N | Thánh Vinh-sơn Phao-lô, linh mục | ||
28 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Năm Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Lô-ren-xô Ru-y và các bạn, tử đạo | ||||
n | Thánh Ven-xét-lao, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
29 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | II | ||
30 | Thứ Hai | N | Thánh Giê-rô-ni-mô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
Tháng Mười | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Ba | K | Thánh Tê-rê-xa Hài Đồng Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | II | |
2 | Thứ Tư | N | Các thiên thần hộ thủ | ||
3 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | |||
4 | Thứ Sáu | N | |||
5 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Sáu Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Faustina Kowalska, trinh nữ | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
6 | Chủ Nhật | T | III | ||
7 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||
8 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||
9 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an Lê-ô-nác-đi, linh mục | ||||
n | Thánh Đi-ô-ni-xi-ô, giám mục và các bạn, tử đạo | ||||
10 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||
11 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an XXIII, giáo hoàng | ||||
12 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
13 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | IV | ||
14 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ca-lít-tô I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
15 | Thứ Ba | N | Thánh Tê-rê-xa Giê-su, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh | ||
16 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Hét-vích, nữ tu | ||||
n | Thánh Ma-ga-ri-ta Ma-ri-a A-la-cốc, trinh nữ | ||||
17 | Thứ Năm | N | Thánh I-nha-xi-ô thành An-ti-ô-khi-a, giám mục, tử đạo | ||
18 | Thứ Sáu | K | Thánh Lu-ca, tác giả sách Tin Mừng | ||
19 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Tám Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an Bơ-rê-bớp, và thánh I-xa-ác Gio-gơ, linh mục và các bạn, tử đạo | ||||
n | Thánh Phao-lô Thánh Giá, linh mục | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
20 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | I | ||
21 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||
22 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an Phao-lô II, giáo hoàng | ||||
23 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Gio-an thành Ca-pét-ra-nô, linh mục | ||||
24 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh An-tôn Ma-ri-a Cơ-la-rét, giám mục | ||||
25 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||
26 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi-Chín Mùa Quanh Năm | |||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
27 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | II | ||
28 | Thứ Hai | K | |||
29 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
30 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
31 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm | |||
Tháng Mười Một | |||||
Mùa Quanh Năm | |||||
1 | Thứ Sáu | T | Các Thánh Nam Nữ | II | |
2 | Thứ Bảy | Cầu Cho Các Tín Hữu Đã Qua Đời | |||
3 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | III | ||
4 | Thứ Hai | N | Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, giám mục | ||
5 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
6 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
7 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
8 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Nhất Mùa Quanh Năm | |||
9 | Thứ Bảy | K | Cung hiến thánh đường La-tê-ra-nô | ||
10 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | IV | ||
11 | Thứ Hai | N | Thánh Mác-ti-nô thành Tua, giám mục | ||
12 | Thứ Ba | N | Thánh Giô-sa-phát, giám mục, tử đạo | ||
13 | Thứ Tư | Thứ Tư i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
14 | Thứ Năm | Thứ Năm i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||
15 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh An-béc-tô Cả, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
16 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy i trong tuần thứ Ba Mươi-Hai Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ghê-tơ-rút, trinh nữ | ||||
n | Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Tô-cách-lan | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
17 | Chủ Nhật | T | Thánh An-rê Trần An Dũng Lạc và các bạn, tử đạo | I | |
18 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Cung hiến thánh đường thánh Phê-rô và thánh đường thánh Phao-lô | ||||
19 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
20 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||
21 | Thứ Năm | N | Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ | ||
22 | Thứ Sáu | N | Thánh Xê-xi-li-a, trinh nữ, tử đạo | ||
23 | Thứ Bảy | ||||
Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Ba Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Cô-lum-ban, viện phụ | ||||
n | Thánh Cơ-lê-men-tê I, giáo hoàng, tử đạo | ||||
n | Lễ Đức Mẹ ngày thứ bảy | ||||
24 | Chủ Nhật | T | Lễ Chúa Kitô Vua | II | |
25 | Thứ Hai | ||||
Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||||
n | Thánh Ca-ta-ri-na A-lê-xan-ri-a, trinh nữ, tử đạo | ||||
26 | Thứ Ba | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
27 | Thứ Tư | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
28 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
29 | Thứ Sáu | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm | |||
30 | Thứ Bảy | K | Thánh An-rê, tông đồ | ||
Tháng Mười Hai | |||||
Mùa Vọng | |||||
1 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Vọng | I | ||
2 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||
3 | Thứ Ba | K | Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-e, linh mục | ||
4 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||||
n | Thánh Gioan Đa-mát, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
5 | Thứ Năm | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||
6 | Thứ Sáu | ||||
Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng | |||||
n | Thánh Ni-cô-la, giám mục | ||||
7 | Thứ Bảy | N | Thánh Am-rô-xi-ô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
8 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Vọng | II | ||
9 | Thứ Hai | T | Đức Maria vô nhiễm nguyên tội | ||
10 | Thứ Ba | ||||
Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
n | |||||
11 | Thứ Tư | ||||
Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
n | Thánh Đa-ma-xô I, giáo hoàng | ||||
12 | Thứ Năm | ||||
Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Vọng | |||||
n | |||||
13 | Thứ Sáu | N | Thánh Lu-xi-a, trinh nữ, tử đạo | ||
14 | Thứ Bảy | N | Thánh Gio-an Thánh Giá, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||
15 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Vọng | III | ||
16 | Thứ Hai | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Vọng | |||
17 | Thứ Ba | 17 tháng 12 Mùa Vọng | |||
18 | Thứ Tư | 18 tháng 12 Mùa Vọng | |||
19 | Thứ Năm | 19 tháng 12 Mùa Vọng | |||
20 | Thứ Sáu | 20 tháng 12 Mùa Vọng | |||
21 | Thứ Bảy | ||||
21 tháng 12 Mùa Vọng | |||||
n* | Thánh Phe-rô Ca-na-xi-ô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh | ||||
22 | Chủ Nhật | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Vọng | IV | ||
23 | Thứ Hai | ||||
23 tháng 12 Mùa Vọng | |||||
n* | Thánh Gio-an thành Kê-ty, linh mục | ||||
24 | Thứ Ba | 24 tháng 12 Mùa Vọng | |||
Mùa Giáng Sinh | |||||
25 | Thứ Tư | T | IV | ||
26 | Thứ Năm | K | Thánh Tê-pha-nô, tử đạo tiên khởi | ||
27 | Thứ Sáu | K | Thánh Gio-an, tông đồ, tác giả sách Tin Mừng | ||
28 | Thứ Bảy | K | Các Thánh Anh Hài, tử đạo | ||
29 | Chủ Nhật | K | Thánh Gia Thất: Chúa Giê-su, Đức Maria và thánh Giu-se | I | |
30 | Thứ Hai | Ngày thứ sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh | |||
31 | Thứ Ba | ||||
Ngày thứ bẩy trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh | |||||
n* | Thánh Xin-vet-tê I, giáo hoàng |
T = Lễ trọng K = Lễ kính N = Lễ nhớ n = Lễ nhớ tùy ý n* = Lễ nhớ tùy ý*
© 2024 GCatholic.org